- Từ điển Việt - Anh
Màng ngăn hình nón
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
one diaphragm
Xem thêm các từ khác
-
Màng ngăn hơi nước
vapour barrier -
Màng ngăn khe
slit diaphragm -
Màng ngăn kín
closed diaphragm -
Màng ngăn Nelson
nelson diaphragm cell, giải thích vn : một màng ngăn điện với cực dương bằng than chì , được sử dụng để sản xuất naoh... -
Màng ngăn va đập
impingement baffle -
Thiết bị đầu giếng
well-head, bộ thiết bị đầu giếng, well head assembly -
Thiết bị dầu mỏ
oil equipment -
Bất chỉnh hợp Cimmeri
cimmerian unconformity -
Bát cô
evaporation cell -
Máng ngưng tụ
condensed film, condensation channel, condensation gutter -
Màng nhiều lớp
multilayer film, laminated foil -
Thiết bị đo carota chuẩn
normal sonde -
Thiết bị đo cự ly
distance measuring equipment -
Bắt đầu khoan
commencement of drilling -
Bắt đầu sản xuất
commencement of production -
Thiết bị đo khoảng cách
distance measuring equipment, distance measuring equipment (dme) -
Thiết bị dỡ khuôn (đúc)
lifting device -
Thiết bị đo số không
zero instrument -
Bát điện
octahedral, electrify, switch on, turn on -
Đánh vỡ
break by lack of attention., knap, dislodge
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.