- Từ điển Việt - Anh
Màu thành phần
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
component color
component colour
Xem thêm các từ khác
-
Thời tiết trong sáng
clear air -
Đầu mũi hội tụ
convergent nozzle -
Mẫu thiết bị ngoại vi thông minh (Nortel)
intelligent peripheral equipment model (nortel) (ipem) -
Mẫu thời gian được lọc
filtered time sample -
Mẫu thử chữ ký điện tử số (thường gọi là DigEST)
digital electronic signature test (usually as digest) (digest) -
Thông báo (xếp) hàng đợi
queue message -
Thông báo báo nguy
distress message -
Thông báo các tác động
action message -
Thông báo cấm chuyển giao
transfer-prohibited message -
Thông báo chất vấn ban đầu
initial request message -
Mẫu thư điện tử
electronic test patterns -
Màu thụ động
passive color -
Thông báo cho hoa tiêu
notice to navigators -
Thông báo cho người đi biển
notice to navigators -
Thông báo cho nhà hàng hải
notice to navigators, notices to mariners -
Thông báo cho phi công
notice to airmen -
Thông báo chuyển đổi khẩn cấp
emergency changeover message (ecm) -
Thông báo CRC bị hủy
notify corrupted crc (ncc) -
Thông báo cước khi kết thúc cuộc gọi
advice of charge at the end of a call (aoc-e) -
Thông báo Cước trong quá trình một cuộc gọi
advice of charge during a call (aoc-d)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.