- Từ điển Việt - Anh
Máy đầm rung tần số cao
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
high frequency vibratory compactor
Xem thêm các từ khác
-
Máy đầm rung thông dụng
vibrator for general use -
Máy đầm rung và hoàn thiện
vibrating and finishing machine -
Máy đầm rung ván khuôn
form vibrator -
Máy dầm trên bề mặt
surface compactor -
Biểu đồ chu kỳ
cyclogram -
Biểu đồ chu kỳ công tác
cyclic work diagram, cyclical work schedule -
Biểu đồ chu trình ứng suất
range of stress -
Biểu đồ có giải thích
interpretative program -
Dây nổ có tỉ trọng nạp thấp
low charge weight detonating cord -
Dây nối dài
extension cord -
Máy đầm tự hành
self-propelled compactor, self-propelled tamper -
Máy dẫn động trong xây dựng
construction machine for key operation -
Biểu đồ cung ứng
delivery schedule, delivery time-sheet -
Biểu đồ cường độ vận tải
traffic density curve -
Biểu đồ đo thủy văn
hydrometric section -
Biểu đồ độ võng
deflection curve, diagram of deflection -
Biểu đồ động đất
seismogram -
Dây nối đất mạng điện
grounding wires of overhead lines -
Dây nối trung tính
neutral connecting strip -
Dây nối từ ăng ten xuống
antenna lowering wire
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.