- Từ điển Việt - Anh
Máy điều chỉnh tự xoay vòng
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
self-tuning regulator
Giải thích VN: Một hệ thống có khả năng thích nghi với điều chỉnh có 2 chu trình, một trong số nó điều khiển quy trình với một bộ điều chỉnh phản hồi tuyến tính thông thường, trong khi đó cái khác thì điều chỉnh các thông số của máy điều [[chỉnh.]]
Giải thích EN: An adaptive control system having two loops, one of which controls the process with an ordinary linear feedback regulator, while the other adjusts the parameters of the regulator with a recursive parameter estimator and a design calculation.
Xem thêm các từ khác
-
Thủ tục kết thúc
termination procedure -
Thủ tục khởi động
bootstrap routine, start routine, thủ tục khởi động băng, tape bootstrap routine -
Biểu đồ băng (cho máy ghi băng điện báo)
strip chart -
Dây nhiệt điện trở
hot wire -
Biểu dồ hành trình
continuous dimension line -
Thừa nhận trọng lượng
make allowance for difference in weight -
Biểu đồ liên tục
continuous dimension line, recording chart -
Thuật toán kiểm tra
control assay -
Biểu đồ Nichol
nichol's chart, giải thích vn : một biểu đồ thể hiện các đường cong của tỷ lệ tấn số điều khiển nơi mà độ lớn... -
Biểu đồ Nyquist
nyquist diagram, giải thích vn : một biểu đồ trong đó một sơ đồ của chức năng chuyển tải chu trình mở trong một dây chuyến... -
Thực hiện tối thiểu
minimal realization, giải thích vn : thuyết hệ thống tuyến tính , một hệ thống các phương trình khác nhau của kích thước nhỏ... -
Máy đếm chai
bottle counter -
Máy đếm chu trình
cyclecounter -
Máy đếm định lượng
batching counter -
Máy đếm hai chiều
bidirectional counter, reversible counter -
Máy đếm hiện số
digital counter -
Máy đếm phục hồi
reset counter -
Máy đếm sự kiện
event counter -
Máy đếm tăng
count-up counter -
Máy đo hàm lượng ẩm
moisture content meter
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.