- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Máy đo áp suất
overpressure gage, overpressure gauge, piezometer, pressure gage, pressure gauge, pressure meter, máy đo áp suất tuyệt đối, absolute pressure... -
Máy đo áp suất bề mặt chất lỏng
tensimeter, giải thích vn : là thiết bị đo sự khác nhau trong áp suất thể hơi giữa 2 chất lỏng trong bề mặt thoáng rộng,ở... -
Máy đo áp suất điện dung
capacitive-pressure transducer, giải thích vn : thiết bị đo áp suất bằng cách theo dõi cường độ của một tín hiệu điên do... -
Máy đo áp suất ở độ cao
altimeter, giải thích vn : một dụng cụ dùng để đo độ cao , thông thường là một thước khí áp hộp dùng để đo áp suất... -
Máy dò băng
ice probe -
Máy đo băng (chạy qua đầu từ)
tape counter -
Máy đo bánh răng ôvan
oval gear meter, rod piston element, rod piston meter -
Máy đo bề mặt vùng
area meter, giải thích vn : một dụng cụ có sử dụng một pitông hoặc một cái phao để đo tỷ lệ của một dòng chảy qua... -
Máy đo biên dạng
profilometer, martens strain gage, martens strain gauge, strain gage, strain gauge, strainmeter, máy đo biến dạng thạch anh, quartz strain gauge,... -
Thùng bảo quản (nước) đá
ice basket, ice bin, ice storage tank -
Bình bơm phun
airbrush -
Bình cao áp
bomb, high-pressure vessel, pressure vessel, phương pháp bình cao áp, bomb method -
Bình cất
distillater, distillation flask, still, bình cất engler, engler distillation flask -
Đế (mắt) xích (cao su)
track shoe -
Đe (tán đinh)
dolly -
Đề án
program, scheme, design, project, project, Đề án công tác, a scheme of work -
Dễ bán
saleable, good market, saleable -
Để bán
for sale, on sale, on offer -
Đế bán dẫn
semiconductor substrate, die -
Đế bằng
flat shoes
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.