- Từ điển Việt - Anh
Máy đo độ ẩm
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
moisture meter
psychometer
telepsychrometer
Giải thích VN: Là thiết bị đo độ ẩm không khí có thể truyền dữ liêu đọc đến vị trí điều [[khiển.]]
Giải thích EN: An atmospheric-humidity detecting instrument that transmits its data readout to a remote location.
torsion hygrometer
Giải thích VN: Là thiết bị mà với góc quay có thể đo độ [[ẩm.]]
Giải thích EN: A device in which the rotation of the hygrometric element is a function of humidity.
Xem thêm các từ khác
-
Thùng chứa xăng dầu
gasoline tank, petrol tank, reservoir -
Thùng đá
ice box, ice bunker, ice harvesting container, ô tô lạnh ( có thùng đá khô ), dry ice bunker vehicle, ô tô lạnh ( có thùng ) đá khô,... -
Bình chữa lửa
extinguisher, fire-extinguisher -
Bình chứa miệng rộng
wide-mouth container -
Bình chứa môi chất lạnh
refrigerant chamber, refrigerant reservoir, refrigerant storage tank, refrigerant store, refrigerant system receiver, binh chứa môi chất lạnh lỏng,... -
Bình chưa nung
green pot -
Bình chứa nước
water tank -
Bình chứa nước mồi
air-water storage tank, giải thích vn : một bình chứa nước có áp suất không khí trên các bình nước [[mồi.]]giải thích en :... -
Đế chận then đòn dẫn hướng
pitman arm stop -
Dễ cháy
canned coal, combustible, easy burning, fire-hazardous, flammable, ignitable, inflammable, fluid, inflammable, fluid, chất thải dễ cháy, combustible... -
Dễ cháy (tt)
flammable -
Đế chế
monarchy, empire -
Dễ chế tạo
remoldability -
Đê chính
main dyke, main dike -
Đế chổi than
brush holder -
Đê chống lũ hai bờ kênh
river shore embankment -
Đế chống trượt (giày an toàn)
slip-resistant sole -
Đế chuẩn
datum block -
Máy đo độ ẩm nguyên tử
atomic moisture meter, giải thích vn : dụng cụ đo lượng ẩm trong than tức thời và liên tục bằng cách bắn nơtron vào nguyên... -
Máy đo độ bền đứt
breaking strength tester
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.