- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Thùng làm lạnh
cooled hopper, cooling barrel, purifier box, chill tank, cooler tun, refrigerated tank -
Thùng làm việc
filling tank, service tank, working tank -
Thùng lắng
clarifying tank, sediment tank, sedimentation tank, setting tank, settling cistern, settling tub, settling vat, sump tank, clarifying tank, defecation... -
Bình hấp thụ
absorber, absorbing apparatus, absorbing chamber, absorption bottle, absorption cell, absorption vessel, bình hấp thụ amoniac, ammonia absorber, bình... -
Bình hóa chất
carboy -
Bình hơi
air-reservoir, gas cylinder -
Bình hơi (để thở)
respirator -
Để không
leave empty, leave unused, như để nghĩa 7, idle, unemployed, ngôi nhà để không, a house left unused$để lại -
Đế khuôn
cast, die bed, die shoe -
Đé khuôn (đúc)
stool -
Đế khuôn đập
die bed, die shoe -
Dễ kích nổ
deternatable, explosive -
Để lại
leave -
Để lại vết
track -
Để lộ
let out, 4Để lộ bí mật+to let out a secret, disclose, exposed -
Đế lưỡi (ở xe san đất)
heel of blade -
Máy đo giao thoa phản xạ, máy đo giao thoa dạng gương
mirror interferometer, giải thích vn : một dụng cụ đo giao thoa trong đó mặt biển hoạt động như một tấm gương phản xạ sóng... -
Máy đo gió
air-flow meter, anemometer, anemometric, ventimeter, wind gauge, wind indicator, wind instrument, machine-hour, giải thích vn : một phép xác định... -
Máy đo gió chong chóng
vane anemometer, giải thích vn : một dụng cụ cầm tay trong đó một số chong chóng tỏa ra từ một trục chung quay khi có gió ;... -
Máy đo gió dựa trên quá trình hạ nhiệt
cooling-power anemometer, giải thích vn : thiết bị dùng để đo vận tốc gió dựa trên nguyên lý tốc độ gió chính là nhiệt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.