- Từ điển Việt - Anh
Máy ảnh cỡ rất nhỏ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
subminiature camera
Xem thêm các từ khác
-
Thụ động
tính từ, inaction, liabilities, passive (a-no), slave, passive, năng động và thụ động, assets and liabilities, ăng ten thụ động, slave... -
Biên bản nghiệm thu
acceptance certificate, acceptance report, certificate of acceptance, commissioning check-list -
Biên bản thử
test log -
Biên bản thử nghiệm
test certificate, test report -
Biển báo cấm
prohibition notice -
Dầu trung bình
medium oil, middle oil -
Dầu trung tính
neutral oil, neutral oils, neutrals, dầu trung tính hóa học, chemically neutral oil, dầu trung tính không nhớt, nonviscous neutral oil -
Đầu trượt
block, guide block, slide, slide block, slide head, slipper -
Dấu từ
word mark -
Đầu tư
invest, acronym, invest, investment, submission, head, magnetic head, read head, record head, recording head, write head, invest, investment, make an investment... -
Đầu từ bị kẹt
clogged head -
Máy ảnh phóng to
enlarger camera, enlarging camera -
Máy ảnh sao chụp
process camera, reproduction camera -
Biển báo van lấy nước và điểm cấp nước (cứu hỏa)
indicator plate for hydrants and water supply points -
Biến biểu kiến
apparent variable -
Biên bọt
foam line -
Biển cả
high sea, blue water, high seas, main sea, open sea -
Biến cảm cường độ phương dọc
vertical intensity variometer, giải thích vn : một biến cảm trong đó một nam châm lớn và các gờ ( trục ) hình dao băng kim loại... -
Biến cảm đo từ trường
declination variometer, giải thích vn : một thiết bị dùng để đo độ biến thiên của từ trường trái [[đất.]]giải thích en... -
Đầu tự do
free and, free end, running end
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.