- Từ điển Việt - Anh
Máy ghi âm cassette
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
ACR (audio cassette recorder)
cassette recorder
Xem thêm các từ khác
-
Máy ghi âm cơ
mechanical recorder -
Máy ghi âm hiệu
facsimile receiver -
Máy ghi âm ngoài bảng
obr (outboard recorder) -
Bộ biên dịch kịp thời
just in time compiler (jitic) -
Đèn có lưới chắn
screen grid tube -
Đèn công suất cao
high-power tube -
Máy ghi âm tĩnh điện
electrostatic microphone -
Máy ghi âm từ
cassette recorder, magnetic recorder -
Máy ghi băng bằng giấy
chart recorder, paper chart-recorder -
Máy ghi băng biểu đồ
strip chart potentiometric recorder -
Máy ghi băng biểu đồ bù
compensating strip chart recorder -
Máy ghi bằng chụp ảnh
photographic recorder -
Máy ghi băng mật độ cao
high density tape recorder (hdtr) -
Máy ghi bằng mực
ink recorder -
Bộ biến điệu phát xạ
transmit modulator -
Bộ biến điệu tần số
frequency modulator, bộ biến điệu tần số tranzito, solid-state frequency modulator -
Bộ biến điệu tần số tranzito
solid-state frequency modulator -
Bộ biến điệu tịch
product modulator -
Bộ biến đổi ảnh
image converter -
Đèn đặc tuyến hàm mũ
exponential tube
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.