- Từ điển Việt - Anh
Máy gia tốc electron tuyến (tính)
Vật lý
electron linear accelerator
Xem thêm các từ khác
-
Máy gia tốc ion
ion accelerator, ion accelerator -
Thuộc khí nén
pneumatic -
Bộ cảm biến âm thanh
acoustic sensor -
Máy gia tốc sóng tiến
progressive wave accelerator -
Máy gia tốc thẳng
linac (linear accelerator), lineac (linear accelerator), linear accelerator (linac, lineac), linear accelerator -
Máy gia tốc thẳng electron
electron linear accelerator -
Máy gia tốc tròn
cyclic accelerator, circular accelerator -
Máy gia tốc tuyến tính
linac (linear accelerator), lineac (linear accelerator), linear accelerator (linac, lineac), linear accelerato, linear accelerator, giải thích vn :... -
Máy gia tốc xung
impulse accelerator -
Thuốc làm nhạt tỷ lệ
proportional reducer -
Thuốc lên màu vàng
gold toning -
Bộ cảm biến kiểu thanh
bar-type pick-up base -
Bộ cảm biến nhiệt
heat detector, heat sensor -
Bộ cảm biến rađa
radar sensor -
Đèn hồ quang natri
sodium arc lamp -
Đèn hơi phóng điện
vapor discharge lamp, vapour discharge lamp -
Bộ căng dây dẫn
line stretcher -
Đèn khí phóng điện
vapor discharge lamp, vapour discharge lamp -
Đèn Kundt
kundt's tube -
Đèn mạ lớp phản chiếu
mirror-coated lamp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.