- Từ điển Việt - Anh
Máy làm đất
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
earthworking machine
earthworking machinery
Xem thêm các từ khác
-
Máy làm đường
road making machine -
Máy làm kem kiểu bệt
floor typed freezer -
Thủy lực học đường ống
pipe hydraulics -
Thủy lực học kênh hở
open-channel hydraulics -
Thủy lực học sông
stream hydraulics -
Địa hạt dữ liệu
data domain -
Máy làm khuôn có trục quay (xây dựng gỗ)
spindle molding machine -
Máy làm khuôn kiểu bàn quay
merry go round machine -
Thủy phi cơ
seaplane, seaplane -
Máy làm lạnh (bằng) bay hơi
evaporative cooler (evaporative air cooler) -
Máy làm lạnh (kiểu) hấp thụ
absorption refrigerating machine -
Thủy tạ
pavilion, summer-house, nhà thủy tạ, pavilion constructed on water -
Thủy thoái
reliction -
Thủy tinh Bohem
bohemian glass -
Thủy tinh borosilicat
borosilicate glass -
Thủy tinh cán
laminated glass, rolled glass, thủy tinh cán thô, rough-rolled glass -
Thủy tinh cán thành tấm
laminated sheet glass -
Thủy tinh cán thô
rough-rolled glass -
Dịch vụ hậu mãi
after-sales service, after-sales service, after (-sales) service -
Máy làm lạnh kiểu hút thu
absorption type refrigerator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.