- Từ điển Việt - Anh
Máy lạnh chu (trình) nén (không) khí
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
air cycle refrigerating machine
Xem thêm các từ khác
-
Máy lạnh chu trình Stirling
stirling cycle refrigerator -
Máy lạnh clorua metyl
ch3cl refrigerating unit -
Máy lạnh có cánh khuấy
spin chiller -
Máy lạnh có máy nén
compression refrigerating machine, compression refrigerating machine cabinet -
Bộ điều hưởng E-H
e-h tuner -
Bộ điều hưởng nhánh cụt
stub tuner -
Máy lạnh có nén tuabin
turborefrigeration machine -
Máy lạnh có nhiều dàn bay hơi
multiple evaporator refrigerating machine -
Máy lạnh có nhiều giàn bay hơi
multiple evaporator refrigerating machine -
Máy lạnh có sử dụng CO2
carbon dioxide refrigerating machine -
Máy lạnh có turbin dẫn động
turbine-driven refrigerating machine -
Máy lạnh công nghiệp
industrial refrigerating machine -
Máy lạnh công suất thấp
small refrigerating machine -
Máy lạnh dạng tấm
plate cooler -
Máy lạnh di động
mobile refrigerating machine -
Máy lạnh điện tử
electronic cooler -
Máy lạnh điều hòa nhà ở
residential air cooler -
Máy lạnh đông cỡ nhỏ
small-size freezing machine -
Máy lạnh đông để làm đá
ice freezing machine, ice making plant [machine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.