- Từ điển Việt - Anh
Máy lạnh nitơ lỏng
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
liquid nitrogen refrigerator
Xem thêm các từ khác
-
Máy lạnh nước muối trên tàu thủy
ship brine refrigerating machine -
Máy lạnh nước tác động tức thời
flash type water chiller -
Máy lạnh ở khoang hàng hóa
cargo hold refrigerating machine -
Máy lạnh phụ
auxiliary refrigerating machine -
Máy lạnh pittông
reciprocating refrigerating machine -
Thuyết electron
electron theory -
Bộ dập hồ quang
arc-control device -
Bộ dập tia lửa điện
spark killer, spark suppressor -
Máy lạnh R12
x-12 refrigerating machine -
Máy lạnh sâu
cryogenerator, cryogenic generator -
Máy lạnh Sterling mini
miniature stirling refrigerator -
Máy lạnh Stirling mini
miniature stirling refrigerator -
Máy lạnh Stirling một cấp giãn nở
single-expansion stirling refrigerator (unit) -
Máy lạnh thâm độ
cryogenerator, cryogenic generator -
Máy lạnh thương mại
commercial refrigerating machine, commercial refrigeration equipment -
Máy lạnh thương nghiệp
commercial refrigerating machine, commercial refrigerator -
Máy lạnh thương phẩm
commercial refrigerating installation -
Máy lạnh trên tàu thủy
marine freezing plant -
Máy lạnh trọn khối
packaged chiller -
Máy lạnh trung tâm
general refrigerating machine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.