- Từ điển Việt - Anh
Máy tính điện tử tương tự
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
electronic analogue computer
Xem thêm các từ khác
-
Bộ lọc sóng phức hợp
composite wave filter -
Bộ lọc tách định hướng
directional separation filter -
Bộ lọc tách tín hiệu
signal-separation filter -
Điện dung tĩnh điện
electrostatic capacitance -
Điện dung vi sai
differential capacitance -
Máy tính điều khiển công nghiệp
industrial control computer -
Máy tính điều khiển pháo
fire control computer -
Máy tính điều khiển quy trình (công nghệ)
process control computer -
Máy tính điều khiển tiến trình
process control computer -
Máy tính digital
digital computer, giải thích vn : loại máy tính dùng các số rời rạc 0 và 1 để biểu diễn cho các thông tin , và sau đó sử... -
Máy tính định hướng từ
word-oriented computer -
Máy tính độ lệch
deviation computer -
Máy tính độc lập
stand-alone computer -
Máy tính đôi
duplex calculating machine -
Máy tính đối tượng
object computer -
Máy tính đơn
single computer -
Máy tính đơn bảng
board computer, máy ( tính ) đơn bảng mạch, single board computer -
Máy tính đơn giản
single board computer -
Máy tính đơn lệnh đơn dữ liệu
sisd machine (single instruction single-data machine) -
Máy tính đơn mạch
single-board computer, giải thích vn : là máy tính chỉ có một bảng mạch và thường không có khả năng thêm bảng mạch khác .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.