- Từ điển Việt - Anh
Máy tính thế hệ thứ nhất
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
first generation computer
Xem thêm các từ khác
-
Máy tính thế hệ thứ tư
fourth generation computer -
Máy tính theo byte
byte machine -
Máy tính theo môđun 2
module 2 counter -
Máy tính thụ động
slave computer -
Máy tính tích phân
planimeter -
Máy tính tiền tự động
coin counting machine -
Máy tính tiết kiệm năng lượng
environmentally friendly computer (e.g. low power consumption) -
Tín hiệu màu phức hợp
composite color signal -
Tín hiệu máy quay phim
camera signal -
Tín hiệu một ngõ
single-ended signal -
Bộ lưu trữ file
file storage -
Bộ lưu trữ hỗ trợ
auxiliary storage, external storage -
Bộ lưu trữ không đổi
permanent storage -
Bộ lưu trữ lâu dài
permanent storage -
Bộ lưu trữ laze nhũ
emulsion laser storage, giải thích vn : bộ ghi dữ liệu lên phim sử dụng sự làm nóng có chọn lựa bằng chùm tia laze . -
Điện lưu học
galvanism -
Máy tính toán
computing machine -
Máy tính toàn bán dẫn
all-transistor computer -
Máy tính toàn cryotron
all-cryotron computer -
Máy tính trên máy bay
airborne computer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.