- Từ điển Việt - Anh
Máy tạo sóng chủ chính
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
master oscillator
Xem thêm các từ khác
-
Máy tạo sóng đa tần
multifrequency generator -
Máy tạo sóng MF
mf generator -
Máy tạo sóng quét (dao động ký tia catot)
time base generator -
Tiểu hệ chức năng
functional subsystem, giao diện tiểu hệ chức năng, functional subsystem interface -
Tiểu hệ liên thông kết nối
link connection subsystem -
Tiểu hệ nhập
input subsystem -
Tiểu hệ thống
subsystem, tiểu hệ thống băng từ, magnetic tape subsystem, tiểu hệ thống truyền thông, communication subsystem, tiểu hệ thống điều... -
Tiểu hệ thống băng từ
magnetic tape subsystem -
Tiểu hệ thống điều khiển
controlling subsystem -
Tiểu hệ thống truyền thông
communication subsystem -
Bộ ký tự có thể xác định lại một cách động
dynamically redefinable character set (drcs) -
Bộ ký tự một byte
single-byte character set (sbcs) -
Bộ ký tự nhiều byte (IBM)
multi-byte character set (ibm) (mbcs) -
Bộ ký tự nhiều byte của Lotus (Lotus)
lotus multi-byte character set (lotus) (lmbcs) -
Bộ ký tự phổ thông
universal character set (ucs) -
Bộ ký tự quốc tế của Lotus (LDC)
lotus international character set (ldc) (lics) -
Điện áp chuẩn đỉnh
quasi-peak voltage -
Máy tạo sóng trung tần
mf generator -
Máy tạo tiếng ồn
noise generator, noise source -
Máy tạo tiếng ồn trắng
white noise generator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.