- Từ điển Việt - Anh
Máy thám trắc nằm nghiêng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
oblique probe
Xem thêm các từ khác
-
Máy thám trắc nhiệt độ khí quyển
ir atmospheric temperature sounder -
Tiểu mục
subscription -
Bộ ký tự thay thế quốc gia
national replacement character set (nrcs) -
Bộ lái tai
deflector -
Bộ làm cân bằng (ăng ten)
bazooka balum -
Điện áp cuối cùng
final voltage -
Máy thám trắc tầng bình lưu
stratospheric sounding unit -
Máy thẻ đa chức năng
multi-function card machine -
Máy theo dõi
tracker, máy theo dõi mặt trăng, moon tracker, máy theo dõi mặt trời, sun tracker, máy theo dõi sao ( bằng việc quét cơ học ), star... -
Bộ làm giảm tiếng ồn
noise reducer -
Máy theo dõi đài rađa
beacon tracker -
Máy theo dõi độ cao bay lên (máy bay)
pitch gyro -
Máy theo dõi khoảng cách
track in range -
Máy theo dõi mặt trăng
moon tracker -
Máy theo dõi mặt trời
sun tracker -
Máy theo dõi sao (bằng việc quét cơ học)
star tracker -
Tiêu rađa
radar picket -
Tiểu sử
danh từ, biography, profile, biography, history, tiểu sử cài đặt, installation profile, tiểu sử hệ thống, system profile, tiểu sử... -
Tiểu sử cài đặt
installation profile -
Tiểu sử hệ thống
system profile
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.