- Từ điển Việt - Anh
Máy xúc đất
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hydraulic excavator
Xem thêm các từ khác
-
Bộ nhớ hệ thống
system memory -
Điện trở hạn chế dòng
ballast resistor, barretter, current limiting resistor -
Điện trở hiệu dụng
alternating-current resistance, effective resistance, high-frequency resistance, radio-frequency resistance -
Điện trở kế
ohmmeter, resistance meter, giải thích vn : công cụ đo điện trở ở chất dẫn [[điện.]]giải thích en : an instrument that measures... -
Điện trở kế tiếp
series resistance -
Máy xúc gàu quay
bucket wheel excavator, bucket wheel excavator, rotary-bucket excavator, wheel excavator -
Máy xúc kiểu tháp
cable (drag) scraper, tower excavator -
Máy xúc một gàu
mechanical shovel, power shovel, pull shovel, scoop shovel, shovel car, shovel dredge, shovel dredger, single bucket excavator, single_bucket excavator,... -
Máy xúc nạo vét
scraper extractor -
Máy xúc nhiều gàu
chain bucket excavator, dredging machine, filling machine, guided chain excavator, multibucket excavator -
Bộ nhớ kết hợp
associated storage, associative memory, associative storage, content-addressable storage, contention, content-store -
Bộ nhớ khả dụng
available memory -
Bộ nhớ khối
bulk memory, bulk storage, mass memory, mass storage, thiết bị bộ nhớ khối, bulk storage device, dung lượng bộ nhớ khối, mass-storage... -
Bộ nhớ không khả biến
nonvolatile memory, nvm (nonvolatile memory), permanent storage -
Bộ nhớ không xóa được (ROM)
read-only memory -
Bộ nhớ khung hình
frame store -
Bộ nhớ làm việc
scratch pad memory, scratch storage, working memory, working space, working storage -
Điện trở lớn
high resistance -
Điện trở lớp da
skin resistance -
Máy xúc vạn năng
universal excavator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.