- Từ điển Việt - Anh
Mã hóa bản tin báo hiệu
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Signalling Message Encryption (SME)
Xem thêm các từ khác
-
Mã hóa băng con
sub-band coding (sbc) -
Mã hóa báo hiệu đường dây thoại 4 Bits
4-bit telephony line signalling coding -
Mã hóa báo trước thích nghi
adaptive predictive coding (apc) -
Mã hóa chập tốc độ một nửa
rate one-half convolutional coding -
Mã hóa chữa lỗi
error-correcting encoding, error-correcting code (ecc), giải thích vn : là một phương pháp mã hóa dữ liệu cho phép phát hiện và chữa... -
Mã hóa dải con
sub-band coding -
Dạng đồ họa TTCN
ttcn graphical form (ticn-gf) -
Dạng đơn thể
modular form -
Mã hóa điểm nhịp
clocked coding -
Mã hóa dự đóan tuyến tính
linear predictive coding (lpc) -
Mã hóa FM
fm encoding -
Mã hóa khóa công khai
public key encryption -
Mã hóa kiểm soát lỗi
error control coding (ecc) -
Mã hóa ký tự đơn nhất, vạn năng và đồng nhất
unique, universal, and uniform character encoding (unicode) -
Mã hóa lai tạp tự nhiên - Tổng hợp
synthetic-natural hybrid coding (snhc) -
Mã hóa lệnh
instruction coding -
Mã hóa liên khung
interframe coding (ic) -
Mã hóa luân phiên
alternate coding -
Mã hóa lưỡng cực
bipolar coding, mã hóa lưỡng cực mật độ cao, high density bipolar coding -
Mã hóa lưỡng cực mật độ cao
high density bipolar coding
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.