- Từ điển Việt - Anh
Mã hướng dẫn cuộc gọi
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
call directing code
Xem thêm các từ khác
-
Mã hướng dẫn người thao tác
operator guidance code -
Mã hướng về chức năng
function-oriented code -
Mã kênh
channel code, bỏ kích hoạt ( mã kênh c/i ), deactivation (c/i channel code) (deac), chỉ thị bỏ kích hoạt ( mã kênh c/i ), deactivation... -
Mã kết thúc
exit code, trailer, phần đuôi ( mã kết thúc ) lớp kết nối dữ liệu, data link layer trailer (dlt) -
Bàn phím thao tác
operation console -
Bàn phím/Màn hình/Con chuột (chuyển mạch)
keyboard/monitor/mouse (switch) (kmm) -
Mã khí tượng quốc tế
international meteorological code -
Mã khoảng cách tối thiểu
minimum-distance code -
Mã khối chu kỳ
cyclic block codes -
Mã khởi động
start code -
Mã khối tuần hoàn
cyclic block codes -
Mã kiểm sai
error checking code -
Mã kiểm tra lỗi
error-checking code, error check code (ecc), mã kiểm tra lỗi hệ thống, systematic error-checking code -
Bản quyết toán công bằng
balance of an account -
Đăng ký cuộc gọi
book a call -
Đăng ký mẫu thử
pattern registration -
Mã laze
laser code -
Mã lệnh dịch vụ đồng nhất
uniform service order code (usoc) -
Mã lựa trạm
station selection code -
Thẻ tín dụng
wand, master card, credit card, february card, bán theo thẻ tín dụng, credit card sale, số thẻ tín dụng, credit-card number, thẻ tín dụng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.