- Từ điển Việt - Anh
Mã trở về
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
return code
Xem thêm các từ khác
-
Mã trở về chính
prc (primary return code), primary return code -
Mã trong đăng ký trong card nhập/xuất
i/o card licensed internal code -
Mã trong được cấp phép
lic (licensed interna1code), licensed internal code (lic) -
Mã trung gian
intermediate code -
Mã truy cập nhập tệp
file access code (fac) -
Mã truy cập tối thiểu
minimum access code -
Mã truy tìm
retrieval code -
Thép tung ten
tungsten steel -
Băng có dữ liệu
data tape -
Băng có khe
gapped tape -
Băng có mật độ thấp
low density tape -
Băng có nhãn
labeled, băng có nhãn không chuẩn, non standard labeled tape -
Dạng cơ bản ba chiều
three-dimensional fundamental form -
Dạng cơ bản chồng chất
superposed fundamental form -
Dạng cơ bản một chiều
one-dimensional fundamental form -
Dạng cơ bản thứ hai
second fundamental form -
Dạng cơ bản thứ nhất
first fundamental form -
Dạng cố định
fixed-form, thao tác dạng cố định, fixed-form operation -
Dạng mẫu
format, sự mô tả dạng mẩu tin, record format description, sự xác định dạng mẩu tin, record format definition, giải thích vn : trong... -
Dạng mẫu bit
bit pattern
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.