- Từ điển Việt - Anh
Méo chập chờn
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
jitter
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
flutter
Xem thêm các từ khác
-
Méo chữ S
s-distortion -
Méo chuyển tiếp
transient distortion -
Méo dịch pha
phase-shift distortion -
Méo do suy giảm
attenuation distortion -
Bộ nối tiếp đất
earth connector, ground connector -
Bộ nối trung tâm
umbilical connector -
Bộ nối XLR
xlr connector -
Bộ nửa trừ
half subtractor -
Bộ nung
fire bar, heater, heating element, hysteresis heater, bộ nung bằng bức xạ, radiant heater, bộ nung cảm ứng, induction heater, bộ nung có... -
Diệt trừ
exterminate, root out., destroy, exterminate, diệt trừ sâu bệnh, to exterminate pest., diệt trừ nạn hạn hán và lũ lụt, to root out... -
Méo do trễ
time delay distortion, delay distortion -
Méo hình thang
trapezoidal distortion, keystone distortion -
Méo hình trống (thấu kính)
barrel-shaped distortion -
Méo họa ba
harmonic distortion -
Méo lượng tử hóa
quantising distortion (qd), quantizing distortion, quantizing distortion unit (qdu) -
Bộ nung bằng bức xạ
radiant-heating system, radiant heater -
Bộ nung kiểu tấm
panel heater -
Bộ nung nóng
heating furnace, heater -
Bộ óc
brain, brain, một bộ óc rất thông minh, a very bright brain -
Bộ ổn áp
line regulator, stabilizer, tension regulator, voltage regulator, voltage stabilizer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.