- Từ điển Việt - Anh
Móng rời
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
column footing
independent footing
individual base
individual footing
mat
pad foundation
Xem thêm các từ khác
-
Móng sâu
foundation, deep, deep foundation -
Móng sỏi
gravel foundation, border, mortice, mortise -
Mộng soi rãnh
plough, plough plane, plow, plow plane -
Móng tấm
mat footing, mat foundation, panel foundation, raft foundation -
Mộng thẳng
barefaced tenon, flush joint, straight tenon -
Trạm tín hiệu
interlocking tower, signal box, signal station, signal tower, trạm tín hiệu phụ ( đường sắt ), intermediate signal box -
Bước răng thực tế trên vòng tròn lăn
actual tooth spacing on pitch circle -
Bước ren
circular pitch, lead, lead lathe, pitch, pitch of thread, screw pitch, thread pitch, bộ đo bước ren, screw pitch gauge, bước ren ghép, divided... -
Bước ren lớn
coarse-pitch -
Bước ren vít
screw pitch, thread pitch -
Bước sáng chế
inventive step -
Bước sóng
pitch of wave bulk, wave length, wave pitch, wave-length, bước sóng chuẩn, standard wave length, chuẩn độ dài ( theo ) bước sóng, standard... -
Do không khí
airborne -
Độ không ổn định
degree of instability, instability, độ không ổn định nhiệt, thermal instability -
Độ không tuyệt đối
absolute zero, absolute zero, giải thích vn : nhiệt độ theo lý thuyết nọi chuyển động của nguyên tử đều ngưng lại . -
Độ khúc xạ
refraction, refractiveness, refractivity -
Mộng trần
barefaced tenon, giải thích vn : phần lồi của một kết cấu , sẽ được gắn vào lỗ mộng để tạo thành mối nối , đặc... -
Trạm trộn bêtông atfan
asphalt concrete plant, asphalt plant, asphalt-concrete mixing plant, batching plant -
Bước sóng cường độ cực đaị
peak intensity wavelength -
Bước sóng cường độ đỉnh
peak intensity wavelength
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.