- Từ điển Việt - Anh
Môđun thí nghiệm Nhật Bản
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Japanese Experiment Module (JEM)
Xem thêm các từ khác
-
Môđun thiết bị đầu xa
remote equipment module (rem) -
Môđun thiết bị phần cứng
hardware device module (hdm) -
Môđun tiếp tuyến
tangent modulus, tangential modulus -
Độ ẩm tương đối so với nước
relative humidity with respect to water -
Độ ẩm tương đối so với nước đá
relative humidity with respect to ice -
Tới máy chủ gần nhất
get nearest server (gns) -
Đồ án Internet
internet draft (id) -
Đồ án thử nghiệm Apollo-Soyuz
apollo-soiuz test project-astp -
Mỗi kênh một sóng mang
single - channel - per - carrier (scpc) -
Môi trường máy tính tiên tiến
advanced computer environment (ace) -
Môi trường nghiên cứu thiết lập cân bằng không đồng bộ
set asynchronous balanced research environment (sabre) -
Độ bận kênh
channel occupancy -
Môi trường ngôn ngữ tích hợp
integrated language environment (ile) -
Môi trường nhắn tin mở (giao thức)
open messaging environment (protocol) (ome) -
Môi trường nhiều người dùng chung
multi -user shared environment (muse) -
Tối ưu hóa
optimization, optimization, optimize -
Tối ưu hóa câu hỏi trong một môi trường được bảo vệ
query optimization in a protective environment (qope) -
Độ bảo vệ
degree of protection -
Dò bắt tín hiệu
tape a message -
Môi trường OSI
osi environment (osie)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.