- Từ điển Việt - Anh
Mô hình kết chặt
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
compact model
Xem thêm các từ khác
-
Mô hình khách-chủ
client-server model, giải thích vn : một kiểu bố trí được dùng trên các mạng cục bộ vận dụng tính năng "trí tuệ phân tán"... -
Mô hình khách-phục vụ
client-server model, giải thích vn : một kiểu bố trí được dùng trên các mạng cục bộ vận dụng tính năng "trí tuệ phân tán"... -
Mô hình khí lực
pneumatic analogue -
Mô hình khung dây
wire-frame model -
Mô hình kiến trúc miền
domain architecture model -
Mô hình kinh tế
model of economy -
Tờ mã
code sheet -
Tờ mã hóa chương trình
program coding sheet -
Tô màu biên
boundary fill -
Tô màu được
colorable, colourable -
Tờ mẫu, tờ kiểu dạng
style sheet -
Bộ tách sóng sơ cấp
primary detector -
Bộ tách sóng tích phân
integrating detector -
Bộ tách sóng vi ba
microwave detector -
Bộ tách thông tin
information separator -
Đinh ốc đầu thanh truyền
connecting rod head boil -
Đinh ốc hệ máy
anchor screw -
Đinh ốc răng xoay bên phải
right hand screw -
Mô hình mã
code pattern -
Mô hình Markov
markov model, mô hình markov ẩn, hidden markov model
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.