- Từ điển Việt - Anh
Mô hình lý thuyết
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
theoretical model
Xem thêm các từ khác
-
Mô hình mạng
network model, mô hình mạng giao hoán, alternative network model, mô hình mạng liên kết, joined network model, mô hình mạng nhiều chiều,... -
Tổ máy khoan
bore holing plant, boring unit, drilling unit, mining machine -
Bộ tách tín hiệu
signal splitter -
Bộ tách xung
impulse separator, pulse detector, pulse separator -
Đỉnh ống kính
lens vertex -
Đỉnh ống thông hơi
uptake crown -
Định phân axit
acidimetric, acidimetry -
Đỉnh pittông
piston crown, piston head, piston top, top land -
Mô hình mặt đất
topograph -
Mô hình màu
color model, basic machine, standard gauge, visual model -
Mô hình mô tả
descriptive model -
Mô hình nghiệm thu
qualification model -
Mô hình ngoài
external model -
Tổ máy lạnh nén khí
air cycle refrigerating machine, air refrigerating machine, air refrigerating machine [unit, air refrigerating system, air refrigerating unit, air-cycle... -
Bỏ tài liệu đi
deleting document -
Bộ tái sinh
regenerator -
Bộ tái tạo
regenerator (rg), regenerator -
Định ranh giới
delimate, delimit, to delimit -
Đinh ray
rail ball, boat spike, rail spike, spike, búa móc đinh ray, spike maser, máy móc đinh ray, track spike, sự đóng đinh ray, spike-driver -
Đinh rèn
forged rafter nail, wrought nail, crest, crest of thread, ridge, thread crest, thread ridge, khe hở đỉnh ren, crest clearance, sự hớt đỉnh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.