- Từ điển Việt - Anh
Mô hình phân lớp đồng nhất
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
homogeneous slab model
Xem thêm các từ khác
-
Mô hình phẳng
planar phased array -
Mô hình phát hiện trả lời
answer detection pattern (adp) -
Mô hình phổ phát xạ
model of mission spectrum -
Mô hình quan hệ
relational model, relation model -
Mô hình quản lý dữ liệu chuẩn
reference model of data management (rmdm) -
Mô hình sơ đồ khối
block diagram model -
Bộ tăng âm
repeater, bộ lặp ( bộ tăng âm ) quang nhiều bước sóng, multi-wavelength optical repeater (mor), bộ tăng âm bốn dây, four-wire repeater -
Bộ tăng âm bốn dây
four-wire repeater -
Bộ tăng cường ảnh vi kênh
microchannel image intensifier -
Định dạng ứng dụng tài liệu chính phủ
government document application profile (gdap) -
Định dạng văn bản giàu
rich text format (rtf) -
Định danh khối
block identification, block identifier -
Định danh lệnh
command identifier -
Mô hình tần lớp đồng nhất
homogeneous slab model -
Mô hình tập trung các electron
electron concentration model -
Mô hình tham chiếu các mạng LAN
local area networks reference model (lan/rm) -
Mô hình tham chiếu để xử lý phân bố mở
reference model for open distributed processing (rmodp) -
Mô hình tham chiếu giao thức
protocol reference model (prm) -
Mô hình Tham chiếu Giao thức B-ISDN
b-isdn protocol reference model (b-isdn prm) -
Mô hình tham chiếu mạng
network reference model (nrm)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.