- Từ điển Việt - Anh
Mô tả kết nối các hệ thống mở của chính phủ
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Government Open Systems Interconnection Profile (GOSIP)
Xem thêm các từ khác
-
Mô tả mạch
circuit description (cd) -
Mô tả màu (CIE)
colour description (cie) -
Mô tả máy in của Windows (tệp)
windows printer description (file) (wpd) -
Mô tả ngoài tế bào
out-of-cell delineation (ocd) -
Mô tả nhận dạng đường dây kết nối
connected line identification presentation (colp) -
Tốc độ chuẩn
normal velocity -
Tốc độ chuyển dữ liệu
data transfer speed, data transfer rate (dtr) -
Tốc độ chuyển giao bit
bit transfer rate (btr) -
Tốc độ chuyển tải các bít thông tin
transfer rate of information bits (trip) -
Tốc độ chuyền tải thông tin
rate of information transfer (rit) -
Bộ trung bình tần số
frequency average -
Bộ trung hòa âm tiết
tone disabler -
Bộ trượt
slider, slide -
Định thời phần tử tín hiệu phát (nguồn DCE, EIA-232)
transmitted signal element timing (dce source, eia-232) -
Định thời thành phần tín hiệu máy thu (EIA-232-E)
receiver signal element timing (eia-232-e) -
Mô tả phỏng theo photon
photon - stimulated description (psd) -
Tốc độ đặc trưng
characteristic velocity -
Bộ truyền thông tin
circulator -
Đỉnh tiếng ồn
burst of noise, noise peak -
Đỉnh tiếng ồn xuyên biến điệu
intermodulation noise spike
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.