- Từ điển Việt - Anh
Môi chất lạnh halogen
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
halo-fluoro refrigerant
halogen refrigerant
Xem thêm các từ khác
-
Môi chất lạnh hồi
return refrigerant -
Môi chất lạnh hồi lưu
return refrigerant -
Môi chất lạnh hữu cơ
organic refrigerant -
Môi chất lạnh hydocarbon có chứa halogen
halogenated hydrocarbon [halofluor] refrigerant -
Môi chất lạnh hydrocacbon chứa flo
fluorinated hydrocarbon refrigerant -
Môi chất lạnh hydrocacbon chứa halogen
halogenated hydrocarbon refrigerant -
Môi chất lạnh hydrocarbon
hydrocarbon refrigerant -
Môi chất lạnh hyđrocarbon
hydrocarbon refrigerant -
Môi chất lạnh kaiser (Mỹ)
kaiser (us) -
Môi chất lạnh không độc
nonpoisonous refrigerant, nontoxic refrigerant -
Môi chất lạnh không mùi
odourless refrigerant -
Môi chất lạnh kulen (Mỹ)
kulene (us) -
Môi chất lạnh làm sôi
vaporizing refrigerant -
Môi chất lạnh lỏng nóng
hot refrigerant liquid -
Môi chất lạnh lỏng phun sương
atomized liquid refrigerant -
Môi chất lạnh lý tưởng
idea refrigerant, ideal refrigerant -
Tốc độ tuần hoàn không khí
rate of air circulation -
Tốc độ van
valve velocity -
Bơm cấp hỗn hợp
mix pump, mix transfer pump -
Bơm cấp môi chất lạnh
refrigerant feed pump
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.