- Từ điển Việt - Anh
Môi trường được phép
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
authorized environment
Xem thêm các từ khác
-
Môi trường ghi từ
magnetic recording medium -
Tổng trực tiếp
direct sum, phân tích thành tổng trực tiếp, decomposition into direct sum, tổng trực tiếp rời rạc, discrete direct sum -
Tổng trực tiếp rời rạc
discrete direct sum -
Tổng trung gian
intermediate total -
Tổng từng phần
subtotal -
Tổng vectơ
vector resultant, vector sum -
Độ cứng khi xoắn
torsional rigidity -
Môi trường giống nhau
same environment, unified environment -
Môi trường hệ thống thực
real system environment -
Môi trường hỗ trợ lập trình Ada
ada programming support environment (apse), apse (ada programming support environment) -
Môi trường hỗ trợ ngôn ngữ
language support environment -
Môi trường hoạt động
operational environment -
Tổng, phép cộng
summing -
Tóp sự co
compression -
Tôpô
topological, bất biến tôpô, topological invariant, biến dạng topo, topological deformation, chồng xếp topo, topological overlay, cơ sở... -
Tôpô bông tuyết
token -
Tôpô cảm sinh
relative topology -
Tôpô của một không gian
topology of a space -
Tôpô đại cương
general topology -
Tôpô đại số
algebraic topology
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.