- Từ điển Việt - Anh
Môi trường bộ nhớ từ
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
magnetic storage medium
Xem thêm các từ khác
-
Môi trường các hệ thống mở phổ cập
common open systems environment (cose) -
Môi trường cấu trúc
structure element (se) -
Môi trường chuyển mạch/Thành phần chuyển mạch
switching element (atm) (se) -
Tổng số kiểm soát
control total -
Tổng số tạp
hash total -
Tổng số theo môđulô-2
modulo-2 sum -
Tổng số vốn
lump sum, total capital, giải thích vn : phương thức của nhà giám sát ngân hàng để đo lường khả năng chất lượng vốn để... -
Tổng suy hao công suất
power sum loss (psl) -
Độ cứng B
brinell hardness-bh -
Môi trường để quan sát hình ảnh
environmental for visualizing images (envi) -
Tổng thời gian trễ kết nối cuộc gọi
total call connection delay (tccd) -
Độ cứng bức xạ
radiation hardness -
Môi trường dịch vụ
element of service (eos) -
Môi trường dịch vụ CAMEL
camel service environment (cse) -
Môi trường dịch vụ điều khiển kết hợp
association control service element (acse) -
Môi trường dịch vụ thông tin quản lý đặc trưng
specific management information service element (smise) -
Môi trường dịch vụ ứng dụng
application-service element (ase) -
Môi trường dịch vụ ứng dụng của quản lý các hệ thống
systems management application service element (smase) -
Môi trường điều hành tiêu chuẩn
standard operating environment (soe) -
Môi trường điều hành ứng dụng
application operating environment (aoe)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.