- Từ điển Việt - Anh
Môi trường cộng tác mở (Apple)
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
Open Collaborative Environment (Apple) (OCE)
Xem thêm các từ khác
-
Môi trường của biểu tượng
symbol environment, giải thích vn : xác định kiểu biểu tượng bản đồ và các đặc điểm của chúng trong hiển thị đồ họa... -
Môi trường cửa sổ
windowing environment, giải thích vn : một loại giao diện chương trình ứng dụng ([[]] api ) các tính năng quan hệ mật thiết với... -
Tổng số học
arithmetic sum -
Tổng số mũ loga
log-exponential sum -
Tổng số ô
total cell count -
Tổng số ô đã loại bỏ
total number of discarded cells -
Tổng số phụ
subtotal -
Tổng số riêng phần
subtotal -
Tổng tài điện tử tự động
eax (electronic automatic exchange) -
Độ cong toàn phần
gaussian curvature, total curvature -
Độ cong trắc địa
geodesic curvature -
Độ cong vô hướng
scalar curvature -
Môi trường đa hệ
multisystem environment -
Môi trường đang chạy (ứng dụng)
run-time environment -
Môi trường đầu ra
output medium -
Tổng thời gian soạn thảo
total editing time -
Tổng tích lũy
cumulative total -
Môi trường điều hành
operating environment, môi trường điều hành cải tiến, advanced operating environment (aoe), môi trường điều hành cải tiến, aoe... -
Môi trường điều hành cải tiến
advanced operating environment (aoe), aoe (advanced operating environment) -
Môi trường điều hành nâng cao
advanced operating environment (aoe)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.