- Từ điển Việt - Anh
Môi trường làm lạnh
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cooling agent
cooling medium
refrigerating medium
Xem thêm các từ khác
-
Môi trường làm nguội
coolant, cooling medium, quenching medium -
Môi trường lạnh sơ cấp
primary fluid, primary refrigerant medium, primary refrigerating medium -
Môi trường laze hoạt động
active laser medium -
Môi trường liên tục
continuous medium, continuum, cơ học môi trường liên tục, mechanics of continuous medium, cơ học môi trường liên tục, mechanics of... -
Tra cứu
Động từ, investigation, look up, search, consult, to look up, to look through -
Tra dầu
grease, lubricate, oil -
Trả lại
calling back, recurrent, restore, return, to give back, to return, refund (hoàn tiền), give back (trả lại .. tiền thồi), payment of interest,... -
Trả lời bằng tiếng nói
vab (voice answer-back), voice answer back (vab), voice response, máy tính và sự trả lời bằng tiếng nói tương tác, computer and interactive... -
Bù cao tần
high-frequency compensation -
Bù cơ số
radix complement -
Độ dài cân bằng
equilibrium length -
Độ dài chuẩn đo
gauge length -
Độ dài chung tối thiểu
minimum overall length -
Độ dài cọc
pile length -
Môi trường lọc
filter (ing) medium, filter medium, filtration medium -
Môi trường mài
abrading medium -
Môi trường trao đổi nhiệt
heat exchange medium, heat transfer medium, heat-exchanging medium, heat-rejecting medium, heat-transfer medium -
Môi trường trong phòng
indoor environment -
Môi trường trong suốt
transparent medium -
Trả lời tự động
auto answer (aa), auto-answer, utomatic answering, môđem trả lời tự động, auto-answer modem, trả lời tự động cuộc gọi kép, dual...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.