- Từ điển Việt - Anh
Môi trường phát triển hợp tác
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
CDE (cooperating development environment)
cooperative development environment (CDE)
Xem thêm các từ khác
-
Môi trường phát triển tích hợp
ide (integrated development environment), integrated development environment (ide) -
Môi trường phụ
subenvironment -
Môi trường quản lý
management environment, môi trường quản lý phân tán, dme (distributedmanagement environment) -
Bom thư
mail bomb -
Môi trường rỗng
empty medium -
Môi trường SAA
saa environment -
Môi trường tải thông tin
information carrying -
Tổng đài gọi đường dài
toll center, toll office -
Bơm hút nước
sump-pump, sump-sump -
Môi trường thao tác
operating environment -
Môi trường thống nhất
same environment, unified environment -
Môi trường thử
test bed -
Môi trường thực hiện
execution environment -
Môi trường tín toán phân tán
dce (distributed computing environment), giải thích vn : dce là bộ các dịch vụ phần mềm “hỗ trợ” , cho phép các tổ chức phân... -
Môi trường tính toán
computing environment, môi trường tính toán nâng cao, ace (advancedcomputing environment, môi trường tính toán nâng cao, advanced computing... -
Tổng đài không tự động
manual exchange -
Tổng đài nhân công
manual central office, manual switchboard -
Tổng đài nhánh
branch exchange, tổng đài nhánh tự động dạng số, digital private automatic branch exchange, tổng đài nhánh tự động hóa, cbx (computerizedbranch... -
Tổng đài nhánh tự động dạng số
digital private automatic branch exchange -
Tổng đài nhánh tự động hóa
cbx (computerized branch exchange)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.