- Từ điển Việt - Anh
Môi trường truy nhập
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
access environment
Xem thêm các từ khác
-
Môi trường truyền dẫn
transmission medium -
Môi trường truyền thông không đồng bộ
asynchronous communication element (ace) -
Môi trường từ điện tử
electromagnetic environment -
Trắc điện của vệ tinh
satellite elevation -
Độ dài đường vòng chính
main ring path length (mrpl) -
Độ dài hàng xếp trung bình
average queue length (aql) -
Độ dài hấp thụ
absorption length -
Độ dài hiệu lực (tương đương) của ăng ten
effective length of the antenna -
Môi trường UPT
upt environment (upte) -
Môi trường xử lý tin báo
message handling environment (mhe) -
Môi trường xử lý tương tác phân tán
distributed interactive processing environment (dipe) -
Độ dài khe
gap length -
Độ dài khóa
key length (kl) -
Độ dài khối (tính theo bits)
block length (in bytes) (blkl) -
Độ dài khung
frame length -
Độ dài lan truyền hiệu quả
effective propagation path length -
Độ dài mành
frame length -
Độ dài nhãn hiệu
label length -
Độ dài nhóm
group length (gl) -
Môi trường/Thiết bị xử lý dữ liệu
data processing environment/equipment (dpe)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.