- Từ điển Việt - Anh
Môi trường xã hội
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
social environment
Xem thêm các từ khác
-
Môi trường xâm thực
abrasive medium, corrosive medium, môi trường xâm thực mạnh, high-corrosive medium, môi trường xâm thực yếu, slightly corrosive medium -
Môi trường xâm thực mạnh
high-corrosive medium -
Môi trường xâm thực yếu
slightly corrosive medium -
Môi trường xung quanh
ambience, ambient, ambient medium, circumambient medium, surrounding medium, surroundings, nhiệt môi trường ( xung quanh ), ambient heat, nhiệt... -
Trắc lượng hàng không
aerial geodesy, aerial survey, aerophotogrammetry, air-borne survey -
Búa chạy bằng hơi ép
pneumatic hammer -
Búa chèn than
coal pick -
Búa có cán
tilt hammer -
Búa đầm
beater, beetle, beetle head, paviour, pile driver, piling hammer, punner, rammer, stamper, tamp, tamper, tamper -
Độ dài khe hiệu dụng
effective gap length -
Độ dài khe thực
real gap length -
Độ dài khoang giàn
panel length -
Độ dài khối
block length, block size, block-length, độ dài khối ( tính theo bits ), block length (inbytes) (blkl), độ dài khối ( tính theo bits ), block... -
Độ dài lệnh
instruction length -
Mối tương liên
interrelationship -
Mối tương quan
relationship -
Mol
molal, molar -
Moletronics
molecular electronics -
Búa đầm (thợ gốm)
potter's beetle -
Búa đầm cát (đúc)
pummel
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.