- Từ điển Việt - Anh
Mù lòa
Thông dụng
Blind.
Xem thêm các từ khác
-
Mũ mấn
mourning cap (worn by a woman for her parents or husband). -
Mũ mãng
(từ cũ) cap and coat., caps. -
Mũ mão
caps. -
Mũ miện
xem miện -
Ăn vã
to eat without rice, ăn vã đĩa thịt xào, to eat a dish of braised meat without rice -
Mù mịt
dark; sombre; uncertain., tương lai mù mịt, dark future. -
An vị
Động từ, to be seated, to be in one's seat -
Mũ ni
mitre (of buddhits priest)., mũ ni che tai, turning a deaf ear to evreything. -
Mũ nồi
beret, tammy, tam-o-shanter. -
Ăn xin
Động từ: to beg, người ăn xin hành khất, beggar, mendicant -
Mũ phớt
felt hat. -
Ăn xổi
Động từ: to eat (consume) prematurely, to be impatient for result, cà muối ăn xổi, pickled egg-fruit eaten... -
Mù quáng
blind., mù quáng đối với khuyết điểm của con cái, to blind to the faults of one's children., tin một cách mù quáng, to have a blind... -
Ăn ý
to be in agreement (in harmony) with one another, to sympathize with one another, acting harmoniously, acting in perfect teamwork, đôi bạn rất ăn... -
Ang
danh từ, crock; container for areca-nuts and betel -
Mũ tai bèo
narroww-brimmed soft cap. -
Mù tạt
mustard. -
Áng chừng
approximately -
Mù tịt
[be] completely unaware, [be] utterly ignorant. -
Ắng họng
Động từ: to remain silent, to be silenced, đuối lý nên phải ắng họng, running short of argument, he...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.