- Từ điển Việt - Anh
Mũi côn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
nose cone
Xem thêm các từ khác
-
Mũi đan
stitch, mesh -
Mũi đánh dấu
centre puncher, center puncher -
Mũi dao
point of knife, reamer, rimer -
Tải trọng rung
racking load, raking load, vibrating load, vibratory load -
Ho
Động từ, casing, household, coughing, holmium, tussis, cave, cavity, cesspool, chamber, delve, depression, ditch, dyke, excavatio, excavation, fossa,... -
Họ actini
actinide series, actinides, actinium series -
Đo tốc độ góc sung lực
impulse tachometer, giải thích vn : một thước đo tốc độ gió là để đo tỉ lệ sung lực phóng ra bởi một trục có thể tạo... -
Độ tối
black level, looseness, free-running property, giải thích vn : mức tiêu chuẩn trong ký hiệu vô tuyến truyền hình thể hiện khu vực... -
Độ trải rộng
spraying screen -
Độ trắng
whiteness -
Độ trắng của giấy
whiteness -
Độ trắng đục
milkiness -
Mũi đất
point, cape., cape, foreland, horizon, naze, promontory -
Mũi đất (địa lý)
cape, promontory -
Mũi dấu chấm
punch -
Mũi đinh tán
set -
Mũi doa
bar boring, broach, reamer -
Mũi doa điều chỉnh
expanding reamer, expansion reamer -
Tải trọng tạm thời
live load, provisional weight, superimposed load, superload, surcharge, mômen tải trọng tạm thời, live-load moment -
Tải trọng thay đổi
changing load, discontinuous load, variable load
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.