- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Mưu chước
trick, device, expedient. -
Bà xờ
(địa phương) như bà phước -
Mưu cơ
suitable stratagem, timely trick., nhanh trí và lắm mưu cơ, to be quick - minded and full of timely tricks. -
Ba xuân
(cũ) parents (whose merits are comparable with the three spring months) -
Ba zơ
danh từ, base -
Mưu hại
attempt, design, attempt to harm. -
Mưu lược
plan and strategy., viên tướng nhiều mưu lược, a general versed in planing [his operations] and strategy. -
Mưu mẹo
deceptive trick, confidence trick. -
Bạc ác
tính từ, ruthless, uncompassionate -
Mưu mô
design., mưu mô xảo quyệt, cunning designs. -
Bắc bậc
Tính từ: supercilious, haughty, con người bắc bậc kiêu kỳ, a supercilious and proud person -
Tan vỡ
tính từ., break up, shattered, smashed. -
Mưu phản
design to betray, plot treason. -
Mưu sát
attempt (on someone's life), attempted assassination. -
Mưu sĩ
(từ cũ) strategist-adviser, adviser, mastermind. -
Mưu sinh
Động từ., to make one's living. -
Bạc bẽo
Tính từ: ungrateful, thankless, unrewarding, con người bạc bẽo, an ungrateful person, không có nghề nào... -
Mưu sự
see to (something), make careful arrngements for., advise (someone) on how to do (something), mastermind., mưu sự tại nhân thành sự tại thiên,... -
Mưu tính
premeditate. -
Mưu trí
clever and resourceful mind.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.