- Từ điển Việt - Anh
Mạch điện ray dùng đèn điện tử
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
track circuit using electro tubes
Xem thêm các từ khác
-
Mạch điện ray thường ngắt mạch
normally de-energized track circuit -
Thiết bị điều khiển điện áp
voltage control unit -
Thiết bị an toàn cấp nước
water supply safety device -
Thiết bị an toàn đường ngang tự động
automatic level crossing safety installation -
Thiết bị bán vé tự động
ticket vending machine -
Đang trên đường
under way -
Mạch điều khiển ghi bốn dây
four-wire point circuit -
Mạch điều khiển máy quay ghi
point machine control circuit -
Mạch điều khiển và làm việc của ghi
point operating and control circuit -
Thiết bị bảo dưỡng đường sắt
track maintenance machine -
Mạch dốc đứng
steep vein, rake vein -
Bảng phím điều kiện
console -
Thiết bị bơm dầu
oiler -
Thiết bị buồm an toàn
safety harness -
Thiết bị cân bằng bánh xe
wheel balancing fixture, wheel balancing machine -
Đánh bắt cá
fish -
Mạch giao thông
traffic artery -
Thiết bị cảnh báo âm tần
audible warning device -
Thiết bị cấp nước
water supply device -
Đánh dấu vị trí tầu
plot the position
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.