- Từ điển Việt - Anh
Mạch MSI
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
MSI circuit
Xem thêm các từ khác
-
Đặc trưng môi trường vật lý
physical media specific (pms) -
Đặc trưng ngừng đóng (hình chữ nhật)
square cut-off characteristic -
Đặc trưng nhiệt độ
thermal characteristic -
Đặc trưng pha-tần số trong dải thông
phase frequency characteristic in the passband -
Thanh màu
colour spline, colour bar, bộ phát sinh thành màu sắc, colour bar generator, bộ so sánh thanh màu sắc, colour bar comparator, thanh màu bão... -
Đặc trưng phổ
spectral signature -
Đặc trưng suy giảm tần số
loss frequency characteristic -
Đặc trưng tần số giải điều
frequency response of the demodulator -
Đặc trưng tần số tách sóng
frequency response of the demodulator -
Đặc trưng thập phân
decimal feature -
Mạch người dùng chung
common-use circuit, common-user circuit -
Thanh màu bão hòa
saturated colour bar -
Thanh màu biến điệu
modulated color bar -
Đặc trưng trạm di động
mobile station identity (msi) -
Đặc tuyến biên độ pha
phase amplitude characteristic -
Mạch nhiều tầng
cascaded circuits, multistage circuit -
Đặc tuyến cacđioit
cardioid pattern -
Đặc tuyến của bộ lọc thông thấp
low pass filter response -
Đặc tuyến đi-ốt
diode characteristic -
Mạch nói chuyện cấp tốc
express voice
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.