- Từ điển Việt - Anh
Mạch lưới
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
grid circuit
Xem thêm các từ khác
-
Mạch lưỡng ổn
bistable circuit, flint-flop -
Mạch ma
phantom circuit -
Mạch mắc song song
shunt -
Mạch màng dày
thick-film circuit -
Mạch màng mỏng
thin-film circuit -
Đặc trưng điều khiển
control characteristic -
Đặc trưng định lượng
quantitative characteristic -
Đặc trưng độ tin cậy
reliability characteristic -
Đặc trưng động
dynamic characteristic -
Đặc trưng dòng chảy
flow characteristics, flow feature, flow value -
Đặc trưng ghi
recording characteristic -
Đặc trưng kiểm tra
inspection characteristic -
Mạch mở
open circuit, điện áp trong mạch mở, open circuit voltage -
Mạch một chiều
one-way circuit, simplex circuit (spx circuit), spx circuit (simplex circuit), unidirectional circuit -
Mạch một pha
single-phase circuit -
Mạch mù
blind vein, blind lode -
Tháo dỡ
break down, defective materials and work, disassemble, dismantling, plant, removal of, remove, take down, to take asunder, to take to pieces, unstuff,... -
Thanh liên kết
link rod, tie rod, track rod, connecting rod, connection strap, coupling rod, joint bar, joint strap, thanh liên kết ổ xoay, spindle connecting rod,... -
Đặc trưng pha
phase characteristic -
Mạch NAND
nand circuit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.