- Từ điển Việt - Anh
Mạch tích hợp plana
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
planar integrated circuit
Xem thêm các từ khác
-
Mạch tích hợp quang kiểu (dao động) đơn
single operation -
Mạch tích hợp quy mô nhỏ (SMD)
small-outline integrated circuit (smd) (solc) -
Mạch tích hợp silic lưỡng cực
silicon avalanche photodiode, silicon integrated circuit -
Mạch tích hợp số
digital integrated circuit -
Mạch tích hợp vi sóng chủ động
active microwave integrated circuit -
Thành phần dịch vụ của hệ thống xử lý tin báo
message handling system service element (mhs-sf) -
Thành phần dịch vụ phân phát tin báo
message delivery service element (mdse) -
Thành phần dịch vụ quản lý tin báo
message administration service element (mase) -
Thành phần dịch vụ ứng dụng đặc biệt
specific application service element (sase) -
Dải chất tạp
impurity band -
Mạch tích phân hoạt động
active integrator -
Mạch tiếng nói
speech circuit -
Mạch tiếp hình quốc tế
international television circuit -
Mạch tĩnh hợp Schottky
schottky bipolar-intergraded circuit -
Mạch tổ hợp có ứng dụng đặc biệt
application specific integrated circuit (asic) -
Mạch tới
incoming circuit, incoming line -
Thành phần điện của trường
electric component of the field -
Thành phần điện tử
electronic component, electronic device -
Thành phần độ sáng
luminance component -
Thành phần dữ liệu
data component, data member
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.