- Từ điển Việt - Anh
Mạch tam giác
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
delta circuit
Xem thêm các từ khác
-
Mài mòn
abrade, abrase, abrasion, abrasion test, abrasive, attrite, attrition, chafe, fret, output, rub, wear out -
Mài mòn do biển
marine abrasion -
Bản vẽ nghiệm thu
work as executed drawing, acceptance drawing -
Bản vẽ nháp
freehand drawing -
Bản vẽ nhóm
group drawing -
Bản vẽ nửa mặt cắt
half-section drawing -
Bản vẽ ở xưởng
workshop drawing -
Bản vẽ phác
blank drawing, design, draft drawing, freehand drawing, outline, outline drawing, rough sketch, sketch, bản vẽ phác qua, outline drawing, bản vẽ... -
Bản vẽ phác bốn cạnh
four-sided sketch -
Bản vẽ phối cảnh
perspective drawing, phantom drawing, projection drawing, rendering, scenograph, giải thích vn : sự thể hiện của một tòa nhà hay một công... -
Bản vẽ phụ
supplementary drawing -
Bản vẽ phương tiện sản xuất
production facility drawing -
Dẫn nạp điện cực
electrode admittance -
Dẫn nạp phức
complex admittance -
Dẫn nạp truyền
transfer admittance -
Dàn neo bằng quán tính (tàu vũ trụ)
strapdown inertial platform -
Dân ngoại ô
suburbia -
Dân ngoại thành
suburbanite -
Dàn ngưng
condenser-compressor unit, condensing unit, packaged condensing unit (set), tổ dàn ngưng bên ngoài, outdoor condensing unit, tổ máy nén-dàn... -
Mài mòn do gió
wind abrasion
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.