- Từ điển Việt - Anh
Mạng định tuyến dữ liệu
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Data Routing Network (DRM)
Xem thêm các từ khác
-
Mảng điot
diode array -
Mảng đồ họa mở rộng (IBM)
extended graphics array (ibm) (xga) -
Mảng đồ họa nhiều màu
multicolor graphics array (mcga) -
Danh sách mô tả
description list -
Danh sách móc xích
chained list -
Mảng đồ họa tích hợp
integrated graphics array (iga) -
Mạng đồ họa video cao cấp
super video graphics array (svga) -
Mảng đồ họa video đơn sắc
monochrome video graphics array (mvga) -
Mạng đo lường
measuring network -
Mạng doanh nghiệp có khả năng Web để trao đổi thông tin
web enabled enterprise network for information exchange (weenie) -
Mạng doanh nghiệp tích hợp
integrated business network (ibn) -
Thiết bị đầu
head unit -
Thiết bị đầu cuối an toàn
secure terminal equipment (ste) -
Thiết bị đầu cuối ảo (ISO)
virtual terminal (iso) (vt) -
Thiết bị đầu cuối băng rộng (B-ISDN)
broadband terminal equipment (b-isdn) (b-te) -
Thiết bị đầu cuối chuẩn
reference terminal equipment (rte) -
Thiết bị đầu cuối có độ mở rất nhỏ
very small aperture terminal (vsat) -
Thiết bị đầu cuối có hiển thị
visual display terminal (vdt) -
Thiết bị đầu cuối của các dịch vụ cơ bản
basic services terminal (bst) -
Thiết bị đầu cuối của Frame Relay
frame relay terminal equipment (frte)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.