- Từ điển Việt - Anh
Mạng điện một cực
Điện
Nghĩa chuyên ngành
one-port, one-port network
Xem thêm các từ khác
-
Mạng điện năng AC
ac power line -
Mạng điện nhỏ
san (small area network) -
Màng điện phân
electrolytic diaphragm -
Mạng điện thành phố
supply line -
Mạng điện thắp sáng
lighting mains -
Danh sách đóng gói
packing list -
Mạng điện trở không đổi
constant-resistance network -
Mạng điện trở-điện dung
r-c network, resistance-capacitance network -
Mạng điện truyền toàn phần
all-pass network -
Băng từ kép
binaural tape, giải thích vn : băng từ có hai đường thu cho hai kênh âm thanh nổi . -
Máng đỡ dây điện
race way, giải thích vn : máng đỡ dây dẫn có vỏ cách điện . -
Bát cực
octupole -
Mạng nhiều pha
polyphase network -
Dao cách ly
isolator, disconnector, cầu dao cách ly lưỡi ngang, disconnector with horizontal blade, cầu dao cách ly lưỡi đứng, disconnector with vertical... -
Mất điện !
power fails ! -
Mất điện dài hạn
long interruption -
Mất điện năng
power loss, giải thích vn : sự mất điện vì điện trở của dây dẫn điện , đôi khi còn gọi là công suất giảm do phát điện... -
Mất điện ngắn hạn
short interruption -
Mất điện thoáng qua
brief interruption of voltage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.