- Từ điển Việt - Anh
Mạng ISDN quốc gia
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
National ISDN (NI)
Xem thêm các từ khác
-
Mạng kép
dual network -
Thiết bị dữ liệu
data set -
Dao động hình sóng
sinusoidal oscillation, dao động hình sóng biến điệu, modulating sinusoidal oscillation, dao động hình sóng thuần túy, pure sinusoidal... -
Dao động hình sóng biến điệu
modulating sinusoidal oscillation -
Dao động hình sóng thuần túy
pure sinusoidal oscillation -
Mạng kết nối mô phỏng đầu cuối
terminal emulation link network (telnet) -
Mạng khách hàng dùng để trao đổi thông tin trên mạng viễn thông châu Âu
user network for information exchange (unite) -
Mạng khai thác nội hạt
local operating network (lon) -
Mạng khoa học máy tính
computer science network (csnet) -
Mạng khoa học năng lượng
energy sciences network (esnet) -
Mạng khởi xướng siêu máy tính hàn lâm châu Âu
european academic supercomputer initiative network (easinet) -
Mạng không dây đô thị
metropolitan cordless network (mcn) -
Mạng không gian-thời gian-không gian
space-time-space network -
Thiết bị dữ liệu chuyển mạch kênh
circuit switched data service (csds) -
Mạng không tổn hao
zero-loss circuit -
Mạng không xếp lại được
fold-out array -
Thiết bị dùng chung đường dây
line sharing device (lsd) -
Thiết bị dùng đơn lẻ
single use device (sud) -
Dao động ký tia catốt
cathode-ray oscillograph -
Mạng làm cùng pha
phasing network
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.