- Từ điển Việt - Anh
Mạng bốn cực đối xứng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
symmetrical two-port network
Xem thêm các từ khác
-
Mạng bốn cực hình pi
pi network -
Máng bốn đường
four-way pallet -
Màng bọt
bubble film -
Màng bọt mờ
feather -
Thiết bị điện tử
electron device, electronic device, electronic instrument, thiết bị điện tử dân dụng, consumer electronic device, thiết bị điện tử... -
Ban đỏ
support (ing) table, dial, erythema, spiloplaxia, measurement bench, measuring desk, plane table, surveyor's table, topographic drawing board, atlas, body... -
Bản đồ ảnh
photographic map, photomap -
Bản đồ ba chiều
three-dimensional map -
Bản đồ biển
nautical chart, sea chart -
Bản đồ cao độ
code map, contour map -
Bản đồ cao độ vùng núi
orographic (al) map -
Mạng bù
compensation network, compensating network, mạng bù nhiệt, temperature-compensating network -
Mảng bùn
sludge cake -
Mạng bướm
butterfly network -
Mạng các máy phát hình
network of transmitters -
Mạng các phần tử mạch
network of circuit elements -
Thiết bị điều chỉnh
adjusting device, controlled atmosphere (ca), controller, controlling device, convection current, corrector, regulator, servo-mechanism, thiết bị điều... -
Bản đồ chi tiết
comprehensive map -
Bàn đo cự ly, khoảng cách
stadia tables, giải thích vn : bàn chuyển các kích thước biểu kiến quan sát được qua kính viễn vọng có kính ngắm kinh tuyến... -
Bản đồ đẳng áp
constant pressure map, constant pressure chart
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.