- Từ điển Việt - Anh
Mạng bốn cực hoạt động
Điện
Nghĩa chuyên ngành
active quadripole
Xem thêm các từ khác
-
Mạng bốn đầu
four-terminal network, quadripole -
Thiết bị điện cơ
electro-mechanical equipment, electromechanical device -
Thiết bị điện gia đình
domestic electric installation -
Thiết bị điện gia dụng
electrical household appliance, household appliance -
Thiết bị điện ngoài trời
outdoor electrical installation -
Thiết bị điện tử công nghiệp
industrial electronic equipment -
Thiết bị điện tử dân dụng
consumer electronic device, consumer electronic equipment -
Thiết bị điện tử mặt trời
solar power plant -
Mạng bù nhiệt
temperature-compensating network -
Mạng C
c-network, giải thích vn : mạch gồm ba nhánh trở kháng mắc nối tiếp là một ngõ , hai đầu tổng trở ở giữa là đầu thứ... -
Thao tác đóng
closing operation -
Mạng cấp điện công cộng
public electricity supply -
Bản đồ điện áp
voltage map -
Mạng chuyển mạch rơle cọng từ (viễn thông)
reed relay switching network -
Thao tác khẩn cấp
emergency operating -
Dải sóng biên
side bands, giải thích vn : dải tần số trên hoặc dưới tần số sóng mang , gây ra bởi sự biến điệu . -
Dải tần (số)
frequency band -
Tháp chân hẹp
narrow-base tower -
Đài tiếp sóng
relaying station -
Tháp có kết cấu nhịp
span pole
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.