- Từ điển Việt - Anh
Mạng chỉnh tăng bình thường
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
normalpre-emphasis network
Xem thêm các từ khác
-
Mạng chính/Vệ tinh/Nhánh
main/satellite/tributary network (m/s/t) -
Thiết bị chỉ báo cuộc gọi
call indicating device -
Đánh giá phẩm chất tương đối
reference performance rating (rpr) -
Đánh giá phạm trù xuống cấp
degradation category rating (dcr) -
Đánh giá tuần tự
sequence estimation (se) -
Danh hiệu hàm
function identifier -
Mạng chủ
main network -
Mạng chủ động
active network -
Mạng chữ H
h-network -
Mạng chữ O
o network -
Mạng chữ T kép
twin-t network -
Mạng chuyên biệt
dedicated network -
Danh lợi chậm trễ
deferred income -
Mạng của Bộ Quốc phòng
defence department network (ddn) -
Mạng của các nhà vật lý
physics network (physnet) -
Mạng của cơ quan ARPA
advanced research projects agency network (arpanet) -
Mảng cửa ECL
ecl gate array -
Mảng cửa logic ghép emitơ
ecl gate array -
Mạng của Quỹ khoa học quốc gia
national science foundation net (nsfnet) -
Mạng của trái đất
terrestrial network
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.